🔍
Search:
TOÀN THÂN
🌟
TOÀN THÂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
몸 전체.
1
TOÀN THÂN:
Toàn bộ cơ thể.
-
Danh từ
-
1
몸의 근육과 뼈마디.
1
TOÀN THÂN:
Cơ bắp và đốt xương của cơ thể..
-
Danh từ
-
1
몸 전체.
1
TOÀN THÂN:
Toàn bộ thân mình.
-
☆☆
Danh từ
-
1
몸 전체.
1
TOÀN THÂN:
Toàn bộ cơ thể.
-
Danh từ
-
1
사람의 몸 전체.
1
TOÀN THÂN:
Toàn bộ cơ thể của con người.
-
Danh từ
-
1
몸 전체.
1
TOÀN THÂN, KHẮP NGƯỜI:
Toàn bộ cơ thể.
-
None
-
1
온몸을 빠짐없이 골고루 움직이는 운동.
1
SỰ VẬN ĐỘNG TOÀN THÂN:
Sự vận động toàn bộ cơ thể một cách đều khắp, không bỏ qua bộ phận nào.
-
Danh từ
-
1
몸이 몹시 피로해서 생기는 감기.
1
CẢM ĐAU NHỨC TOÀN THÂN:
Triệu chứng cảm sinh ra khi cơ thể bị mệt mỏi quá sức.
-
☆☆
Danh từ
-
1
몸이 몹시 피로할 때 걸리는, 온몸이 쑤시고 기운이 없고 열이 나는 병.
1
CHỨNG ĐAU NHỨC TOÀN THÂN:
Bệnh mắc phải khi cơ thể quá mệt mỏi, toàn thân đau nhức, không có sức lực và bị sốt.
-
Danh từ
-
1
자신의 몸.
1
THÂN MÌNH, BẢN THÂN:
Cơ thể của mình.
-
2
몸 전체.
2
TOÀN THÂN:
Toàn bộ cơ thể.
-
Danh từ
-
1
몸이 몹시 피로해서 병이 날 것 같은 기운.
1
TRIỆU CHỨNG ĐAU NHỨC TOÀN THÂN:
Biểu hiện giống như bị bệnh do cơ thể mệt mỏi quá sức.
🌟
TOÀN THÂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
온몸이 단단한 껍질로 싸여 있으며 열 개의 발이 있어 옆으로 기어 다니는 동물.
1.
CON CUA, CON GHẸ:
Động vật bò ngang, có mười chân, toàn thân được bao bọc bởi lớp vỏ cứng.
-
Danh từ
-
1.
늙거나 병이 들어서 온몸에 기운이 없고 힘을 쓰지 못하는 증세.
1.
CHỨNG BẤT LỰC:
Triệu chứng già hoặc bị bệnh nên toàn thân không có sức sống và không còn sức lực.
-
Động từ
-
1.
온몸을 물로 씻다.
1.
TẮM, TẮM RỬA:
Tắm rửa toàn thân bằng nước.
-
-
1.
몹시 화가 나거나 두려워서 온몸을 떨다.
1.
RUN BẦN BẬT:
Quá tức giận hay sợ hãi nên run rẩy toàn thân.
-
Danh từ
-
1.
등은 붉은 갈색, 배는 누런 갈색이고 온몸에 검은 세로무늬가 있으며, 독이 없고 느리게 움직이는 굵고 큰 뱀.
1.
RẮN SỌC ĐEN:
Loài rắn to và mình dày di chuyển chậm chạp và không có độc, lưng màu nâu đỏ, bụng màu nâu vàng toàn thân có vạch sọc đen.
-
2.
(비유적으로) 음흉하고 능청스러운 사람.
2.
KẺ GIAN GIẢO, KẺ XẢO TRÁ, KẺ QUỈ QUYỆT:
(cách nói ẩn dụ) Người thâm hiểm và xảo quyệt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물로 온몸을 씻을 수 있도록 마련해 놓은 시설이나 방.
1.
PHÒNG TẮM, BỒN TẮM:
Phòng hay công trình được làm ra để có thể tắm toàn thân bằng nước.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 마구 소란스럽고 분별없이 하는 행동.
1.
SỰ LÀM LOẠN, VIỆC NỔI ĐIÊN NỔI KHÙNG, SỰ LOẠN XỊ NGẬU:
(cách nói thông tục) Hành động thực hiện một cách náo loạn tùy tiện và không suy nghĩ.
-
2.
(속된 말로) 뇌 신경 세포에 갑자기 기능 이상이 생겨 의식을 잃고 온몸이 굳으면서 떨리는 증상이 나타나는 병.
2.
BỆNH ĐỘNG KINH:
(cách nói thông tục) Bệnh xuất hiện triệu chứng tế bào thần kinh đột nhiên phát sinh vấn đề lạ và mất ý thức, toàn thân cứng lại đồng thời run lên.
-
Danh từ
-
1.
온몸과 눈 등이 누렇게 되는 병.
1.
BỆNH VÀNG DA:
Bệnh toàn thân và mắt chuyển thành màu vàng.
-
Danh từ
-
1.
몸 전체의 빛깔이 흰색이고 부리는 노란색이며 다리는 검은색인 큰 물새.
1.
THIÊN NGA:
Loài chim nước toàn thân màu trắng, mỏ màu vàng và chân màu đen.
-
Danh từ
-
1.
몸이 조금 납작하고 등은 검푸르고 배가 희며 온몸에 잔 비늘이 많은 바닷물고기.
1.
CÁ VƯỢC:
Loài cá biển thuộc bộ cá vược thân hơi dẹt, lưng màu xanh đen, bụng trắng, toàn thân nhiều vây.
-
Động từ
-
1.
온몸을 물로 씻기다.
1.
TẮM CHO, BẮT TẮM:
Tắm rửa toàn thân bằng nước.
-
Danh từ
-
1.
얕은 바다에서 살며 몸 전체에 가시가 나 있는, 작은 공처럼 생긴 동물.
1.
CON NHUM BIỂN, CON NHÍM BIỂN:
Động vật toàn thân có gai trông như quả bóng sống ở vùng biển nông.
-
Danh từ
-
1.
온몸이 검고 날개에 커다란 흰무늬가 있으며 사람의 말을 잘 흉내 내는 새.
1.
CON NHỒNG, CON YỂNG:
Con chim bắt chước tiếng nói của con người rất tốt, toàn thân màu đen và trên cách có đốm trắng to.
-
Danh từ
-
1.
온몸에 갈색 줄무늬가 있고 머리 양쪽에 뿔 같은 깃털이 나 있으며, 낮에는 자고 밤에 활동하는 새.
1.
CHIM CÚ MÈO:
Loài chim ngủ ngày và hoạt động về đêm, toàn thân có vằn màu nâu và trên đầu có lông giống như chiếc sừng ở hai bên.
-
Danh từ
-
1.
주로 북극 지방에 살며, 온몸에 흰색 털이 나 있는 곰.
1.
GẤU TRẮNG:
Gấu chủ yếu sống ở Bắc cực, toàn thân có lông màu trắng.
-
Danh từ
-
1.
바이러스에 감염되어 일어나며 열이 몹시 나고 온몸에 발진이 생기는 전염병.
1.
BỆNH ĐẬU MÙA:
Bệnh truyền nhiễm xảy ra do nhiễm virut, sốt cao và toàn thân phát ban.
-
2.
(옛날에 높이는 말로) 임금이나 그 가족.
2.
BỆ HẠ, ĐIỆN HẠ:
(cách nói kính trọng vào ngày xưa) Nhà vua hay thân tộc của vua.
-
Danh từ
-
1.
온몸에 향기가 있고 여름에 꽃이 피며, 뿌리는 약으로 쓰거나 단오에 머리를 감는 데에 쓰는 식물.
1.
XƯƠNG BỒ:
Loài thực vật toàn thân có mùi thơm, nở hoa vào mùa hè, rễ cây được dùng làm thuốc hoặc dùng để gội đầu vào ngày Tết Đoan Ngọ.
-
Danh từ
-
1.
겨울 철새이며 수컷은 갈색 몸에 머리와 목이 광택이 있는 녹색이 나고 암컷은 전체적으로 갈색을 띠는 야생 오리.
1.
VỊT TRỜI:
Loài vịt hoang là chim di trú vào mùa đông, con đực thân màu xám cổ màu xanh lục óng ánh, còn con cái toàn thân màu xám.
-
☆
Danh từ
-
1.
근육과 뼈 등으로 나타나는 몸 전체의 겉모습.
1.
TẠNG NGƯỜI, VÓC NGƯỜI:
Vẻ bên ngoài của toàn thân thể hiện qua cơ bắp, xương v.v...
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 뇌 신경 세포에 갑자기 기능 이상이 생겨 의식을 잃고 온몸이 굳으면서 떨리는 증상이 나타나는 병.
1.
BỆNH ĐỘNG KINH:
(cách nói thông tục) Bệnh những bất thường về chức năng của tế bào thần kinh não đột nhiên phát sinh, xuất hiện triệu chứng mất ý thức và toàn thân cứng lại đồng thời run lên.
-
2.
(속된 말로) 정신의 이상으로 인격이나 판단력 등에 결함이 생겨 정상을 벗어난 말이나 행동을 하는 상태.
2.
BỆNH ĐỘNG KINH:
(cách nói thông tục) Trạng thái thần kinh kỳ quặc nên nhân cách hay khả năng phán đoán có khiếm khuyết và nói năng hay hành động không bình thường.